gặp phải
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gặp phải+
- Meet with (difficulties, bad luck...)
- Không gặp phải khó khăn thì đã xong việc rồi
If he has not met with difficulties, he would have done hia job
- Không gặp phải khó khăn thì đã xong việc rồi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gặp phải"
- Những từ có chứa "gặp phải" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 636